ISO 26000
ISO 26000 – Hướng dẫn về Trách nhiệm xã hội
ISO 26000 – Guidance on social responsibility
ISO 26000 được phát triển và ban hành bởi Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (International Organization for Standardization – ISO). Phiên bản ISO 26000:2010 là phiên bản hiện hành.
Tài liệu hướng dẫn này tạo thành một bước đệm cho các tổ chức trong cả khu vực công và tư nhân muốn triển khai ISO 26000 như một phương tiện để đạt được lợi ích khi điều hành theo cách có trách nhiệm với xã hội. ISO 26000 bao hàm khá rộng các chủ đề về trách nhiệm xã hội, bao gồm các chủ đề liên quan đến quản trị, nhân quyền, lao động, môi trường, kinh doanh, người tiêu dùng và cộng đồng.
ISO 26000 là một tài liệu hướng dẫn, KHÔNG PHẢI TIÊU CHUẨN ĐỂ CHỨNG NHẬN. ISO 26000 không phải là một tiêu chuẩn hệ thống quản lý. Tài liệu này không chứa các yêu cầu và do đó không thể được sử dụng để chứng nhận. Bất kỳ đề nghị chứng nhận hoặc tuyên bố được chứng nhận theo ISO 26000 là hiểu sai về ý định và mục đích của nó.
Các chủ đề cốt lõi và các vấn đề về trách nhiệm xã hội được đề cập trong ISO 26000
Chủ đề cốt lõi và các vấn đề
Core subjects and issues |
Điều khoản
Subclause |
Chủ đề cốt lõi: Quản trị của tổ chức
Core subject: Organizational governance |
6.2 |
Chủ đề cốt lõi: Nhân quyền
Core subject: Human rights |
6.3 |
Vấn đề 1: Điều tra thẩm định
Issue 1: Due diligence |
6.3.3 |
Vấn đề 2: Tình trạng rủi ro nhân quyền
Issue 2: Human rights risk situations |
6.3.4 |
Vấn đề 3: Tránh đồng lõa
Issue 3: Avoidance of complicity |
6.3.5 |
Vấn đề 4: Giải quyết khiếu nại
Issue 4: Resolving grievances |
6.3.6 |
Vấn đề 5: Phân biệt đối xử và các nhóm dễ bị tổn thương
Issue 5: Discrimination and vulnerable groups |
6.3.7 |
Vấn đề 6: Quyền dân sự và chính trị
Issue 6: Civil and political rights |
6.3.8 |
Vấn đề 7: Quyền kinh tế, xã hội và văn hóa
Issue 7: Economic, social and cultural rights |
6.3.9 |
Vấn đề 8: Quy tắc và quyền cơ bản tại nơi làm việc
Issue 8: Fundamental principles and rights at work |
6.3.10 |
Chủ đề cốt lõi: Thực thi Lao động
Core subject: Labor practices |
6.4 |
Vấn đề 1: Công việc và các mối quan hệ trong công việc
Issue 1: Employment and employment relationships |
6.4.3 |
Vấn đề 2: Các điều kiện làm việc và bảo vệ xã hội
Issue 2: Conditions of work and social protection |
6.4.4 |
Vấn đề 3: Đối thoại xã hội
Issue 3: Social dialogue |
6.4.5 |
Vấn đề 4: Sức khỏe và An toàn tại nơi làm việc
Issue 4: Health and Safety at work |
6.4.6 |
Vấn đề 5: Phát triển và đào tạo con người tại nơi làm việc
Issue 5: Human development and training at the workplace |
6.4.7 |
Chủ đề cốt lõi: Môi trường
Core subject: The environment |
6.5 |
Vấn đề 1: Ngăn ngừa ô nhiễm
Issue 1: Prevention of pollution |
6.5.3 |
Vấn đề 2: Sử dụng tài nguyên bền vững
Issue 2: Sustainable resource use |
6.5.4 |
Vấn đề 3: Thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu
Issue 3: Climate change mitigation and adaption |
6.5.5 |
Vấn đề 4: Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và phục hồi môi trường sống tự nhiên
Issue 4: Protection of the environment, biodiversity and restoration of natural habitats |
6.5.6 |
Chủ đề cốt lõi: Thực hành kinh doanh công bằng
Core subject: Fair operating practices |
6.6 |
Vấn đề 1: Chống tham nhũng
Issue 1: Anti-corruption |
6.6.3 |
Vấn đề 2: Tham gia chính trị có trách nhiệm
Issue 2: Responsible political involvement |
6.6.4 |
Vấn đề 3: Cạnh tranh công bằng
Issue 3: Fair competition |
6.6.5 |
Vấn đề 4: Thúc đẩy trách nhiệm xã hội trong chuỗi cung ứng
Issue 4: Promoting social responsibility in the value chain |
6.6.6 |
Vấn đề 5: Tôn trọng quyền sở hữu
Issue 5: Respect for property rights |
6.6.7 |
Chủ đề cốt lõi: Các vấn đề liên quan đến người tiêu dùng
Core subject: Consumer issues |
6.7 |
Vấn đề 1: Tiếp thị công bằng, thông tin thực tế và khách quan và thực hành hợp đồng công bằng
Issue 1: Fair marketing, factual and unbiased information and fair contractual practices |
6.7.3 |
Vấn đề 2: Bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người tiêu dùng
Issue 2: Protecting consumers’ health and safety |
6.7.4 |
Vấn đề 3: Tiêu dùng bền vững
Issue 3: Sustainable consumption |
6.7.5 |
Vấn đề 4: Dịch vụ khách hàng, hỗ trợ, giải quyết khiếu nại và tranh chấp
Issue 4: Consumer service, support, and complaint and dispute resolution |
6.7.6 |
Vấn đề 5: Bảo vệ dữ liệu và quyền riêng tư của người tiêu dùng
Issue 5: Consumer data protection and privacy |
6.7.7 |
Vấn đề 6: Tiếp cận các dịch vụ thiết yếu
Issue 6: Access to essential services |
6.7.8 |
Vấn đề 7: Giáo dục và nhận thức
Issue 7: Eduction and awareness |
6.7.9 |
Chủ đề cốt lõi: Sự tham gia và phát triển của cộng đồng
Core subject: Community involvement and development |
6.8 |
Vấn đề 1: Sự tham gia của cộng đồng
Issue 1: Community involvement |
6.8.3 |
Vấn đề 2: Giáo dục và văn hóa
Issue 2: Eduction and culture |
6.8.4 |
Vấn đề 3: Tạo việc làm và phát triển kỹ năng
Issue 3: Employment creation and skills development |
6.8.5 |
Vấn đề 4: Tiếp cận và phát triển công nghệ
Issue 4: Technology development and access |
6.8.6 |
Vấn đề 5: Tạo sự thịnh vượng và thu nhập
Issue 5: Wealth and income creation |
6.8.7 |
Vấn đề 6: Sức khỏe
Issue 6: Health |
6.8.8 |
Vấn đề 7: Đầu tư xã hội
Issue 7: Social investment |
6.8.9 |
Liên hệ để được tư vấn ISO 26000.
ThS. Lương Hải Triều (Tel: 077 670 2675)
Tư vấn Trưởng.